Có 2 kết quả:

儲金 trữ kim貯金 trữ kim

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Số vàng hoặc bạc trữ sẵn trong quỹ ngân hàng quốc gia để đảm bảo cho giá trị tiền giấy.
2. Tiền của để dành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số tiền để sẵn, chờ dùng vào việc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số tiền cất để dành.